Tấm Formica là gì? Mua ở đâu giá gốc?
Mục lục bài viết
Tấm Formica là gì? Nguồn gốc ra đời của Formica
Formica là tên tập đoàn được hai nhà khoa học người Mỹ là Herbert A.Faber và Daniel J.O’connor sáng lập vào năm 1913 tại Cincinnati, đây hai kỹ sư của công ty Westinghouse (Mỹ). Mục đích ban đầu của 2 kỹ sư này là sản xuất ra 1 loại vật liệu cách điện mới dùng để làm tấm cách điện cho động cơ, máy biến thế, điện thoại… thay thế cho tấm mica đắt tiền. Họ đặt tên cho tập đoàn là “Formica” – tức là ” For mica” (thay thế cho Mica). Tấm laminate khi đó được tạo ra bằng cách ép nhiều lớp giấy kraft tẩm nhựa phenolic dưới áp suất và nhiệt độ cao. Từ laminate có nguồn gốc từ tiếng latinh, nghĩa là “lớp mỏng”, tấm High Pressure Laminate có nghĩa là loại vật liệu gồm nhiều lớp mỏng được ép lại ở áp suất cao.
Đến giai đoạn sau thế chiến thứ II (khoảng năm 1940 – 1950), với sự phát triển của công nghệ in màu. Tấm Laminate đã có thể in màu trang trí lên bề mặt và ứng dụng rộng rãi trong sản xuất nội thất như mặt bàn, giường, tủ, tủ bếp… Cụ thể là dùng làm bề mặt cho các loại gỗ công nghiệp như Plywood, MDF… Từ đó tấm Laminate của Formica trở nên phổ biến khắp nước Mỹ. Cũng chính vì sự phổ biến đó mà nhiều người đã gọi tấm Laminate là “tấm Formica” cho đến tận ngày nay. Hiện nay đã có nhiều thương hiệu sản xuất tấm Laminate trên toàn thế giới như Wilsonart (Mỹ), Aica (Nhật Bản), Cata (Trung Quốc), Merino (Ấn Độ), Kingdom (Việt Nam)… Mặc dù vậy, với sự cải tiến và sáng tạo không ngừng, Formica vẫn là thương hiệu số 1 trên thế giới trong sản xuất tấm Laminate.
Cấu tạo của tấm Laminate Formica
Tấm Formica là loại vật liệu dạng tấm có kích thước chiều ngang 1,22m, chiều dài 2,44m với độ dày 0,6 – 1,3 mm. Cấu tạo gồm 3 lớp, lớp bề mặt làm từ Cellulose tinh khiết có công dụng là một lớp nhựa trơ bảo vệ bề mặt khỏi những tác động vật lý, ngăn chặn độ ẩm và nước thâm nhập. Lớp ở giữa là giấy hoa văn trang trí, được in các họa tiết để mô phỏng các chất liệu gỗ, đá, vải, kim loại… vô cùng bắt mắt. Lớp cuối cùng là giấy nền Kraft, có thành phần chủ yếu là bột giấy vô cùng dẻo dai, giúp ổn định cấu trúc cho sản phẩm.
Tấm Formica là gì?
Ưu điểm của tấm Formica
- Có khả năng chống trầy xước, mài mòn bề mặt số một thế giới
- Chịu được nhiệt độ cao, không bị tĩnh điện, kháng khuẩn đến 99%
- Không thấm nước, không lo mối mọt
- Bề mặt có tính thẩm mỹ cao với công nghệ in ấn và sản xuất hiện đại
- Đa dạng màu sắc và mẫu mã
- Tăng cường đáng kể độ cứng chắc cho tấm ván
- Mặt sau đã được chà nhám nên dễ dàng dán lên các loại cốt gỗ
Bề mặt sắc nét cùng khả năng chống trầy xước, mài mòn tuyệt vời
Đại lý phân phối tấm Formica tại Việt Nam
Công ty TNHH Hiếu Hương là một trong số ít các đơn vị đáp ứng đủ các điều kiện của tập đoàn Formica để trở thành đại lý cấp cao nhất tại thị trường Việt Nam. Chúng tôi mang đến cho quý khách những dòng sản phẩm Laminate của tập đoàn Formica với chất lượng và giá thành cạnh tranh nhất thị trường. Chúng tôi hiện đang cung cấp các dòng sản phẩm của Formica như: Laminate Perform, Laminate Formica, Laminate Fenix. Mỗi dòng sản phẩm nhằm đáp ứng cho một phân phúc khác nhau, trong đó Fenix là dòng sản phẩm cao cấp nhất với công nghệ sản xuất hiện đại nhất trên thị trường.

Nhà cung cấp chính hãng tấm Formica tại Việt Nam
Bảng giá
| Loại | Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Bề mặt | Giá thành (VNĐ) |
| Màu trắng (9200/9201) | 1220 x 2440 | 0,6 mm | M | 308.000 |
| 1220 x 2440 | 0,6 mm | G | 341.000 | |
| Màu đơn sắc | 1220 x 2440 | 0,7 mm | M, PL, IM | 429.000 |
| 1220 x 2440 | 0,7 mm | G | 462.000 | |
| 1220 x 2440 | 0,7 mm | NC, TG, CL, DU, KN | 462.000 | |
| Màu vân gỗ | 1220 x 2440 | 0,7 mm | M, PL, IM | 462.000 |
| 1220 x 2440 | 0,7 mm | G | 506.000 | |
| 1220 x 2440 | 0,7 mm | NC, TG, CL, DU, KN | 506.000 | |
| Màu vân đá | 1220 x 2440 | 0,7 mm | M, PL, IM | 462.000 |
| 1220 x 2440 | 0,7 mm | G | 506.000 | |
| 1220 x 2440 | 0,7 mm | NC, TG, CL, DU, KN | 506.000 | |
| Màu vân vải | 1220 x 2440 | 0,7 mm | M, PL, IM | 462.000 |
| 1220 x 2440 | 0,7 mm | G | 506.000 | |
| 1220 x 2440 | 0,7 mm | NC, TG, CL, DU, KN | 506.000 | |
| Pearlescent (Màu ngọc trai) | 1220 x 2440 | 0,7 mm | M, PL, IM | 540.000 |
| 1220 x 2440 | 0,7 mm | G | 573.000 | |
| 1220 x 2440 | 0,7 mm | NC, TG, CL, DU, KN | 573.000 | |
| Màu kim loại | 1220 x 2440 | 0,7 mm | Kim loại | 1.584.000 |
Bảng giá dòng Perform (dòng sản phẩm Formica sản xuất riêng cho thị trường Việt Nam)
| Loại | Phân loại | Kích thước (mm) | Độ dày | Bề mặt | Giá thành (VNĐ) |
| Màu đơn sắc | Tiêu chuẩn | 1220 x 2440 | 0,8 mm | UN | 685.000 |
| 1220 x 2440 | 0,8 mm | HG, NM (có màng PVC) | 730.000 | ||
| 1220 x 2440 | 0,8 mm | SP, RT, LN, WB, SD, CK, NG, HN, C8, EG, PR, TW, D8, ST, PA, MH, VC | 730.000 | ||
| 1220 x 2440 | 0,8 mm | Leather | 1.315.000 | ||
| 1220 x 2440 | 0,8 mm | PX (có màng PVC) | 1.445.000 | ||
| Vân gỗ | Tiêu chuẩn | 1220 x 2440 | 0,8 mm | UN, IM | 685.000 |
| 1220 x 2440 | 0,8 mm | HG, NM (có màng PVC) | 730.000 | ||
| 1220 x 2440 | 0,8 mm | SP, RT, LN, WB, NT, CR, SD, CK, NG, HN, D8, ST, C8, PA, MH, VC | 730.000 | ||
| 1220 x 2440 | 0,8 mm | JN | 1.445.000 | ||
| Pattern | Soliz, Twill, Textile, Paint Scrape, Grid | 1220 x 2440 | 0,8 mm | UN | 685.000 |
| 1220 x 2440 | 0,8 mm | CK, EG, LM | 730.000 | ||
| 1220 x 2440 | 0,8 mm | HG, NM (có màng PVC) | 730.000 | ||
| Twill, Textile | 1220 x 2440 | 0,8 mm | JN | 1.445.000 | |
| Reclaimed 8812 | 1220 x 2440 | 0,8 mm | Tất cả bề mặt | 1.315.000 | |
| 180 FX | Tiêu chuẩn | 1220 x 2440 | 0,8 mm | HN, N, VC, CK | 730.000 |
| 1220 x 2440 | 0,8 mm | HG, NM (có màng PVC) | 730.000 | ||
| Khổ lớn | 1525 x 2660 | 0,7 mm | HN, N | 1.965.000 | |
| 1525 x 2660 | 0,7 mm | HG | 1.965.000 | ||
| Pearlescent & Metallic Stone | Tiêu chuẩn | 1220 x 2440 | 0,8 mm | UN | 870.000 |
| 1220 x 2440 | 0,8 mm | HG, NM (có màng PVC) | 935.000 | ||
| 1220 x 2440 | 0,8 mm | Leather | 1.445.000 | ||
| 1220 x 2440 | 0,8 mm | RT, SP, LN, WB, SD, EG, MH | 935.000 | ||
| Writable HPL | Solid cllection | 1220 x 2440 | 1,0 mm | HG | 870.000 |
| Pattern | 1220 x 2440 | 1,0 mm | HG | 935.000 | |
| Color Core | Tiêu chuẩn | 1220 x 3050 | 1,0 mm | FV | 3.765.000 |
| 1220 x 3050 | 1,0 mm | HG | 3.895.000 | ||
| Color Core | Tiêu chuẩn | 1220 x 2440 | 1,0 mm | FV | 2.935.000 |
| 1220 x 2440 | 1,0 mm | HG | 3.130.000 | ||
| Custom Grahic | High Category | 1220 x 2440 | 1,0 mm | UN | 3.895.000 |
Dòng Laminate Formica truyền thống (cao cấp)
Lưu ý:
- Giá chưa gồm cước vận chuyển, chưa gồm VAT với dòng Formica truyền thống, đã gồm VAT với dòng Perform
- Xem thêm về các mã màu của Laminate Perform
- Xem thêm về các mã màu của Laminate Formica
- Giá được cập nhật tháng 4/2024 và có thể thay đổi theo thời gian, vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn cụ thể
Thông tin liên hệ với chúng tôi
Điện thoại: 0767.82.8888 – 0984.777.860 – 0989.11.77.00
Địa chỉ: 930 Nguyễn Văn Linh, An Dương, Hải Phòng
Email: congtyhieuhuong@gmail.com






