Mô tả
Bảng giá gỗ keo ghép thanh
| Độ dày | Kích thước (sai số 10 mm) | Loại | Giá thành | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| 12 mm | 1220 x 2440 mm | AB | 540.000 | Mộng hở, mộc |
| 15 mm | 1220 x 2440 mm | AB | 640.000 | Mộng hở, mộc |
| 15 mm | 1220 x 2440 mm | AA | 660.000 | Mộng hở, mộc |
| 18 mm | 1220 x 2440 mm | AA | 715.000 | Mộng hở, mộc |
Lưu ý:
- Giá bán tại kho chưa gồm cước vận chuyển
- Giá bán được cập nhật tháng 6/2024, có thể thay đổi nhưng không quá 10%, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn cụ thể hơn.

Gỗ keo ghép thanh mặt A
Gỗ keo ghép thanh mặt B
Các loại gỗ keo ghép thanh
Ngoài các loại độ dày khác nhau thì gỗ keo ghép còn được chia thành các loại AA, AB, AC, mộng kín, mộng hở… Cụ thể:
- AA nghĩa là ván có 2 mặt đẹp giống nhau, màu sắc của các miếng gỗ thành phần tương đối đồng nhất và không có mắt gỗ
- AB nghĩa là ván có 1 mặt đẹp, mặt còn lại có màu sắc kém đồng đều hơn và có một số mắt gỗ
- AC nghĩa là ván có 1 mặt đẹp, mặt còn lại có màu sắc kém đồng đều hơn và có nhiều mắt gỗ (xấu hơn mặt B)
- Mộng kín là phần tiếp giáp giữa những miếng gỗ thành phần có dạng đường thẳng, trong khi mộng hở là hình răng cưa

Gỗ ghép mộng hở có phần liên kết hình răng cưa
Ưu nhược điểm
Vì được sản xuất từ nguồn rừng trồng nên gỗ ghép thanh nói chung có giá thành tương đối rẻ, mang vẻ đẹp tự nhiên, có độ bền cao, chịu lực, chống ẩm tương đối tốt.
Nhược điểm là màu sắc thiếu đồng đều, khi cắt thành các chi tiết nhỏ sẽ dễ bị gãy phần liên kết
Ứng dụng
Phù hợp để nội thất gia đình, văn phòng, nhà hàng, quán cà phê…
Liên hệ mua hàng và tư vấn
Điện thoại phòng bán hàng: 02253.701.432 (T2-T7 giờ hành chính)
Hotline: 0989.11.77.00
Địa chỉ: 930 Nguyễn Văn Linh, An Dương, Hải Phòng



Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.